Từ điển Thiều Chửu
濁 - trọc/trạc
① Nước đục. ||② Phàm cái gì không được trong sạch đều gọi là trọc, như trọc thế 濁世 đời loạn, trọc lưu 濁流 lũ hèn hạ. Chính âm là chữ trạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
濁 - trọc
Đục. Nhơ bẩn — Bẩn thỉu xấu xa.

Rộng mở tâm hồn
濁 - trược
Cũng đọc là trọc.


白濁 - bạch trọc || 混濁 - hỗn trọc || 汙濁 - ô trọc || 濁富 - trọc phú || 濁世 - trọc thế ||