Từ điển Thiều Chửu
漸 - tiệm/tiêm/tiềm
① Sông Tiệm. ||② Dần dần, vật gì biến đổi dần dần gọi là tiệm. ||③ Một âm là tiêm. Chảy vào. ||④ Ngâm, tẩm. ||⑤ Nhiễm, tiêm nhiễm. ||⑥ Lại một âm là tiềm. Cao vòi vọi. ||⑦ Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
漸 - tiêm
Ngấm vào. Thấm dầu vào — Một âm khác là Tiệm. Xem Tiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
漸 - tiệm
Dần dần. Từ từ — Một âm là Tiêm. Xem Tiêm.


浸漸 - tẩm tiệm || 漸染 - tiêm nhiễm || 漸漸 - tiệm tiệm || 漸進 - tiệm tiến || 從漸 - tòng tiệm ||