Từ điển Thiều Chửu
漫 - mạn/man
① Ðầy tràn. ||② Tản mạn, buông tuồng, không biết tự kiềm chế. ||③ Ướt sũng, nát nhầu. ||④ Quàng, hão, như mạn thính 漫聽 nghe quàng, mạn ứng 漫應 vâng vờ. ||⑤ Một âm là man. Man man 漫漫 nước chảy phẳng lặng, mênh mang. ||⑥ Dài, như man man trường dạ 漫漫長夜 đêm dài dằng dặc. ||⑦ Khắp, như man sơn biến dã 漫山遍野 đầy núi khắp đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
漫 - mạn
① (Nước) đầy tràn: 水漫到街上來了 Nước tràn lên đường phố; ② Khắp, đâu cũng có: 漫山遍野 Đầy đồng khắp núi; 黃沙漫天 Bụi cát mù trời; 漫天大霧 Sương mù dày đặc; ③ Không bị gò bó, tản mạn, buông tuồng, tùy tiện: 散漫 Tản mạn; 漫無目的 Không có mục đích nhất định; ④ (văn) Ướt sũng, nát nhầu; ⑤ (văn) Quàng, hão, vô ích: 漫聽 Nghe quàng; 漫勞 Làm nhọc công vô ích; ⑥ (văn) Không bờ bến, dài dằng dặc: 長夜漫兮 Đêm dài vô tận hề (Tuân tử); ⑦ (văn) Vấy bẩn: 又慾以其辱行漫我 Lại còn muốn đem nết xấu ra để vấy bẩn đến ta (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
漫 - man
Đầy dẫy. Nhiều — Một âm là Mạn. Xem Mạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
漫 - mạn
Nước đầy quá, tràn ra — Không bó buộc. Td: Lãng mạn — Uổng phí. Vô ích — Một âm là mạn. Xem Mạn.