Từ điển Thiều Chửu
演 - diễn
① Diễn ra, sự gì nhân cái này được cái kia, có thể y theo cái lẽ tự nhiên mà suy ra đều gọi là diễn, như nhân tám quẻ (bát quái 八卦) mà diễn ra 64 quẻ, gọi là diễn dịch 演易. ||② Diễn thuyết, diễn giảng, nói cho tỏ rõ hết nghĩa ra. ||③ Thử đặt, tạm thử, như thí diễn 試演 thử diễn, diễn vũ 演武 diễn nghề võ. ||④ Mô phỏng theo việc, như đóng tuồng gọi là diễn kịch 演劇. ||⑤ Thiên diễn 天演 cuộc chơi bày tự nhiên. ||⑥ Tập trước, như diễn lễ 演禮 tập lễ nghi trước.

Từ điển Trần Văn Chánh
演 - diễn
① Diễn biến, biến hoá; ② Diễn.【演說】diễn thuyết [yănshuo] Diễn thuyết: 他在演說 Anh ấy đang diễn thuyết; ③ Diễn tập; ④ (Biểu) diễn, đóng (vai): 表演節目 Biểu diễn tiết mục; 她演過白毛女 Cô ta đã từng đóng vai Bạch mao nữ; ⑤ (văn) Diễn ra, suy diễn, suy ra: 演繹 Diễn dịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
演 - diễn
Nước chảy dài — Dài ra. Kéo dài — Ruộng đất — Bắt chước theo — Làm ra, theo đúng như đã luyện tập — Nói rộng ra. Suy rộng ra.


表演 - biểu diễn || 大南國史演歌 - đại nam quốc sử diễn ca || 導演 - đạo diễn || 第八才子花箋演音 - đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm || 演歌 - diễn ca || 演壇 - diễn đàn || 演達 - diễn đạt || 演繹 - diễn dịch || 演者 - diễn giả || 演解 - diễn giải || 演講 - diễn giảng || 演劇 - diễn kịch || 演義 - diễn nghĩa || 演說 - diễn thuyết || 演進 - diễn tiến || 演辭 - diễn từ || 演文 - diễn văn || 演武 - diễn vũ || 開演 - khai diễn || 論語演歌 - luận ngữ diễn ca || 二十四孝演音 - nhị thập tứ hiếu diễn âm || 推演 - suy diễn || 操演 - thao diễn || 十條演歌 - thập điều diễn ca ||