Từ điển Thiều Chửu
漏 - lậu
① Thấm ra, nhỏ ra, rỉ. ||② Tiết lậu, để sự bí mật cho bên ngoài biết gọi là lậu. ||③ Khắc lậu, ngày xưa dùng cái gáo dùi thủng một lỗ nhỏ, đổ nước vào lâu lâu lại nhỏ một giọt, nước đầy thì cái thẻ khắc giờ nổi lên xem phân số nhiều ít thì biết được thì giờ sớm hay muộn. ||④ Ốc lậu 屋漏 xó nhà về phía tây bắc, xó nhà là chỗ vắng vẻ không có ai, nên nói bóng về việc người quân tử biết tu tỉnh cẩn thận từ lúc ở một mình gọi là bất quý ốc lậu 不愧屋漏 (Thi Kinh 詩經). ||⑤ Bệnh lậu. Ði đái rặn mãi mới ra từng giọt mà hay đi ra chất mủ rớt gọi là bệnh lậu. Bệnh gì có chất lỏng rỉ ra đều gọi là lậu. ||⑥ Thối.

Từ điển Trần Văn Chánh
漏 - lậu
① Chảy, rỉ: 壼裡的水漏光了 Nước trong ấm đã chảy sạch; 鍋漏了 Cái nồi bị rỉ; ② Lậu hồ, khắc lậu, đồng hồ cát: 漏盡更深 Lậu tận canh tàn; ③ Tiết lộ: 走漏風聲 Tiết lộ bí mật; ④ Thiếu sót: 掛一漏萬 Nói một sót mười; 這一行漏了兩個字 Dòng này sót mất hai chữ; ⑤ (y) Bệnh lậu; ⑥ (văn) Xó: 屋漏 Xó nhà; ⑦ (văn) Thối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
漏 - lâu
Xấu xí — Một âm là Lậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
漏 - lậu
Nước rỉ ra. Nhỏ giọt — Làm lộ việc kín. » Cùng nhau lặn chẳng dám hô. Thầm toan mưu kế chẳng cho lậu tình « ( Lục Vân Tiên ). Xuyên thủng — Tên bệnh hoa liễu, làm chảy mũ tại cơ quan sinh dục. Ta cũng gọi là bệnh Lậu — Dụng cụ để đo thời giờ ngày xưa, cho nước nhỏ giọt rồi xem mực nước còn lại mà biết giờ giấc. Chỉ giờ giấc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đêm thu khắc lậu canh tàn. Gió tây trút lá trăng ngàn dặm sương «.


更漏 - canh lâu || 轉漏 - chuyển lậu || 遺漏 - di lậu || 刻漏 - khắc lậu || 淋漏 - lâm lậu || 漏鼓 - lậu cổ || 漏壺 - lậu hồ || 漏刻 - lậu khắc || 漏脫 - lậu thoát || 耳漏 - nhĩ lậu || 屋漏 - ốc lậu || 紕漏 - phi lậu || 沙漏 - sa lậu || 滲漏 - sâm lậu || 疏漏 - sơ lậu || 洩漏 - tiết lậu || 痔漏 - trĩ lậu ||