Từ điển Thiều Chửu
滿 - mãn
① Ðầy đủ, đầy tràn, thừa, người nhiều coi rẻ nhân mạng gọi là nhân mãn 人滿. Người tự kiêu cho mình là đủ cũng gọi là mãn (tự đắc). ||② Châu Mãn, giống Mãn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
滿 - mãn
Đầy. Tràn đầy — Tự cho mình là đầy đủ, là hay đẹp, không cần gì hơn nữa — Nói tắt của Mãn châu 滿洲 — Một âm là Muộn. Xem Muộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
滿 - muộn
Như chữ Muộn 懣 — Một âm khác là Mãn. Xem Mãn.