Từ điển Thiều Chửu
滿 - mãn
① Ðầy đủ, đầy tràn, thừa, người nhiều coi rẻ nhân mạng gọi là nhân mãn 人滿. Người tự kiêu cho mình là đủ cũng gọi là mãn (tự đắc). ||② Châu Mãn, giống Mãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
滿 - mãn
Đầy. Tràn đầy — Tự cho mình là đầy đủ, là hay đẹp, không cần gì hơn nữa — Nói tắt của Mãn châu 滿洲 — Một âm là Muộn. Xem Muộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
滿 - muộn
Như chữ Muộn 懣 — Một âm khác là Mãn. Xem Mãn.


惡貫滿盈 - ác quán mãn doanh || 俸滿 - bổng mãn || 盈滿 - doanh mãn || 滿洲 - mãn châu || 滿面 - mãn diện || 滿盈 - mãn doanh || 滿堂 - mãn đường || 滿限 - mãn hạn || 滿期 - mãn kì || 滿目 - mãn mục || 滿願 - mãn nguyện || 滿月 - mãn nguyệt || 滿服 - mãn phục || 滿身 - mãn thân || 滿清 - mãn thanh || 滿天 - mãn thiên || 滿坐 - mãn toạ || 滿族 - mãn tộc || 滿子 - mãn tử || 滿足 - mãn túc || 美滿 - mĩ mãn || 人滿 - nhân mãn || 充滿 - sung mãn || 心滿 - tâm mãn || 妥滿 - thoả mãn || 自滿 - tự mãn || 圓滿 - viên mãn ||