Từ điển Thiều Chửu
滅 - diệt
① Mất, tan mất. ||② Tắt, như diệt chúc 滅燭 tắt nến. ||③ Hết, như tuyệt diệt 絕滅 hết nhẵn. ||④ Lỗ mỗ diệt liệt 鹵莽滅裂 càn dở luộm thuộm, nói kẻ không biết xét kĩ, cứ cố làm liều đến nỗi mất cả căn bản. ||⑤ Diệt độ 滅度 diệt hết phiền não qua bể sinh tử (chết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
滅 - diệt
Lửa tắt — Hết — Mất đi.


遏滅 - át diệt || 滅種 - diệt chủng || 滅度 - diệt độ || 滅火器 - diệt hoả khí || 滅口 - diệt khẩu || 滅裂 - diệt liệt || 滅沒 - diệt một || 滅跡 - diệt tích || 滅族 - diệt tộc || 滅絕 - diệt tuyệt || 滅亡 - diệt vong || 毀滅 - huỷ diệt || 灰滅 - khôi diệt || 堙滅 - nhân diệt || 入滅 - nhập diệt || 破滅 - phá diệt || 烹滅 - phanh diệt || 仆滅 - phó diệt || 殘滅 - tàn diệt || 掃滅 - tảo diệt || 寂滅 - tịch diệt || 消滅 - tiêu diệt || 除滅 - trừ diệt || 熄滅 - tức diệt || 絶滅 - tuyệt diệt || 湮滅 - yên diệt ||