Từ điển Thiều Chửu滃 - ổng① Nước mông mênh. ||② Ổng nhiên 滃然 mây đùn.
Từ điển Trần Văn Chánh滃 - ổng(văn) ① (Nước chảy) ào ào; ② (Mây) ùn ùn (kéo tới), đùn lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng滃 - ổngNước lớn mênh mông — Dáng mây kéo đầy trời.