Từ điển Thiều Chửu
溝 - câu
① Cái ngòi (rãnh), ngòi nước qua các cánh đồng. ||② Câu thông 溝通 cùng lưu thông với nhau. ||③ Cái hào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
溝 - câu
Ngòi nước. Dòng nước nhỏ chảy ở đồng bằng — Cái hào nước ở xung quanh thành để cản giặc — Cách biệt ra.