Từ điển Thiều Chửu
湯 - thang/sương/thãng
① Nước nóng. ||② Vua Thang. ||③ Một âm là sương. Nước chảy cuồn cuộn. ||③ Lại một âm nữa là thãng. Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ||④ Cùng nghĩa với chữ đãng 蕩.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
湯 - thang
Nước nóng — Phỏng vì quá nóng ( dùng trong Bạch thoại ) — Tên người, tức vua Thành Thang nhà Thương. Câu đối của Cao Bá Quát: » Mục dã Minh điền hữu Vũ thang « — Ta còn hiểu là thứ nước nấu lá để uống chung với thuốc mà trợ lực cho thuốc. Đoạn trường tân thanh : » Kẻ thang người thuốc bời bời « — Món canh ( Bạch thoại ).


赴湯蹈火 - phó thang đạo hoả ||