Từ điển Thiều Chửu
渴 - khát/kiệt
① Khát nước. ||② Kíp, nóng sốt nồng nàn, như khát mộ 渴慕 hâm mộ sốt sắng, có ý muốn được ngay không đợi lâu được. ||③ Một âm là kiệt. Cạn.

Từ điển Trần Văn Chánh
渴 - khát
Khát (nước), khát khao: 渴思飲,饑思食 Khát thì nghĩ đến uống, đói thì nghĩ đến ăn; 我渴 Tôi khát (nước).

Từ điển Trần Văn Chánh
渴 - kiệt
(văn) Cạn (như 竭, bộ 立).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
渴 - hạt
Sóng nước — Các âm khác là Kiệt, Khát. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
渴 - khát
Khô miệng, muốn uống nước. Ta cũng gọi là Khát — Mong muốn, thèm thuồng — Gấp gáp, nóng nảy — Các âm khác là Hạt, Kiệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
渴 - kiệt
Ao nước tù hãm — Các âm khác là Hạt, Khát.


飲酖止渴 - ẩm đam chỉ khát || 飢渴 - cơ khát || 解渴 - giải khát || 渴筆 - khát bút || 渴慕 - khát mộ || 渴仰 - khát ngưỡng || 渴睡 - khát thuỵ || 渴望 - khát vọng ||