Từ điển Thiều Chửu渙 - hoán① Tan, vỡ lở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng渙 - hoánTan ra. Chẳng hạn Tán hoán ( lòng dạ tan nát ). Dáng nước lai láng mênh mông — Tên một quẻ trong kinh dịch, dưới quẻ Khảm, trên quẻ Tốn, chỉ về sự chia lìa, tan tác.