Từ điển Thiều Chửu
清 - thanh
① Trong, nước không có chút cặn nào gọi là thanh. ||② Sạch, không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch 清白, là thanh tháo 清操, thanh tiết 清節, v.v. ||③ Sửa sang rành mạch, như thanh li 清釐, thanh lí 清理, v.v. ||④ Giản lược, như chánh giản hình thanh 政簡刑清 chánh trị hình phép giản dị. ||⑤ Không hư, như thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì. ||⑥ Kết liễu, như thanh ngật 清 sổ sách tính xong hết. ||⑦ Nhà Thanh. ||⑧ Lặng, như thanh dạ 清夜 đêm lặng.

Từ điển Trần Văn Chánh
清 - thanh
① Trong: 水清見底 Nước trong vắt; ② Sạch: 洗清污濁 Gột sạch những dơ bẩn; ③ Mát: 清風明月 Gió mát trăng thanh; ④ Liêm khiết, thanh liêm, trong sạch: 清官 Quan lại liêm khiết; ⑤ Rõ: 把話問清 Hỏi cho rõ; ⑥ Hết, xong: 把帳還清 Trả hết nợ; ⑦ Thanh lọc: 把壞份子清出去 Thanh lọc những phần tử xấu; ⑧ Lặng, thanh vắng: 清夜 Đêm vắng; ⑨ [Qing] Đời nhà Thanh (Trung Quốc, 1644—1911); ⑩ [Qing] (Họ) Thanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
清 - sảnh
Lạnh — Mát — Làm cho mát mẻ. Đáng lẽ đọc Thính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
清 - thanh
Nước yên lặng — Yên lặng. Td: Thanh bình — Sạch sẽ. Trong sạch. Td: Thanh khiết — Lo việc cho sạch, cho xong. Truyện Trê Cóc : » Truyền Trê phải chịu cho thanh mọi bề « — Sáng sủa. Đoạn trường tân thanh : » Lần thâu gió mát trăng thanh « — Ta còn hiểu là mát mẻ. Truyện Hoa Tiên » Gió thanh hây hẩy gác vàng « — Tên một triều đại Trung Hoa, gồm 9 đời 10 vua, kéo dài 268 năm ( 1644-1911 ) — Đẹp đẽ cao quý. Đoạn trường tân thanh » Khác màu kẻ quý người thanh «.


冰清玉潔 - băng thanh ngọc khiết || 血清 - huyết thanh || 滿清 - mãn thanh || 眉清目秀 - mi thanh mục tú || 掃清 - tảo thanh || 清白 - thanh bạch || 清貧 - thanh bần || 清平 - thanh bình || 清高 - thanh cao || 清夜 - thanh dạ || 清淡 - thanh đạm || 清名 - thanh danh || 清遊 - thanh du || 清軒前後集 - thanh hiên tiền hậu tập || 清化 - thanh hoá || 清客 - thanh khách || 清潔 - thanh khiết || 清歴 - thanh lịch || 清廉 - thanh liêm || 清明 - thanh minh || 清議 - thanh nghị || 清雅 - thanh nhã || 清閒 - thanh nhàn || 清風 - thanh phong || 清光 - thanh quang || 清楚 - thanh sở || 清心 - thanh tâm || 清新 - thanh tân || 清騷 - thanh tao || 清淨 - thanh tịnh || 清算 - thanh toán || 清秀 - thanh tú || 澄清 - trừng thanh ||