Từ điển Thiều Chửu
淺 - thiển/tiên
① Nông. ||② Cái gì không được tinh thâm đều gọi là thiển, như thiển cận 淺近 nông gần, phu thiển 膚淺 nông trở, đều nói về sự lí thấp hẹp nông nổicả. ||③ Mới, như giao thiển ngôn thâm 交淺言深 mới chơi đã can khuyên lời thâm thiết. ||④ Còn ít, còn kém, còn thiển, như học vấn từng trải đã lâu đã tinh gọi là thâm 深, mới vào còn non còn kém gọi là thiển 淺 cả. ||⑤ Một âm nữa tiên. Tiên tiên 淺淺 nước chảy ve ve.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淺 - thiển
Nước cạn. Nông ( trái với sâu ) — Nông cạn — Nhỏ bé, ít ỏi — Dợt, nhạt ( nói về màu sắc ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淺 - tiên
Như chữ Tiên 濺 — Một âm là Thiển. Xem Thiển.


暗淺 - ám thiển || 擱淺 - các thiển || 膚淺 - phu thiển || 淺近 - thiển cận || 淺見 - thiển kiến || 淺陋 - thiển lậu || 淺土 - thiển thổ || 淺智 - thiển trí || 粗淺 - thô thiển ||