Từ điển Thiều Chửu淩 - lăng① Trải qua, vượt qua, như lăng sơn 淩山 qua núi.
Từ điển Trần Văn Chánh淩 - lăngNhư 凌 (bộ 冫).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng淩 - lăngVượt qua phận mình. Lấn lướt — Xúc phạm tới người khác — Sợ run lên. Run sợ.