Từ điển Thiều Chửu
淨 - tịnh
① Sạch sẽ, phàm cái gì tinh nguyên không có cái gì làm lẫn lộn tạp nhạp đều gọi là tịnh, lâng lâng không có gì cũng gọi là tịnh. ||② Ðạo Phật lấy thanh tịnh làm cốt, cho nên đất Phật ở gọi là tịnh độ 淨土, chỗ tu hành gọi là tịnh thất 淨室, v.v. Người tu cầu được về nơi Phật ở gọi là vãng sinh tịnh độ 往生淨土. Phép tu theo phép cầu vãng sinh làm mục đích gọi là tông tịnh độ 宗淨土. ||③ Ðóng vai thằng hề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淨 - tịnh
Nước trong vắt — Rất trong sạch — Rất yên lặng.


清淨 - thanh tịnh ||