Từ điển Thiều Chửu淆 - hào① Lẫn lộn, rối loạn.
Từ điển Trần Văn Chánh淆 - hào(văn) Lẫn lộn, rối loạn, hỗn tạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng淆 - hàoLẫn lộn nhiều thứ — Đục, nói về nước lẫn lộn chất bẩn.