Từ điển Thiều Chửu
涓 - quyên
① Dòng nước nhỏ, như quyên trích 涓滴 giọt nước tí tẹo, quyên ai 涓埃 hạt bụi tí tẹo, đều là nói ví sự nhỏ mọn cả. ||② Kén chọn, như quyên cát 涓吉 chọn ngày tốt lành. ||③ Sạch, hoạn quan cũng gọi là trung quyên 中涓.
Từ điển Trần Văn Chánh
涓 - quyên
(văn) ① Nước nhỏ giọt, nước rỉ ra; ② Chọn: 涓吉 Chọn ngày tốt; ③ Sạch; ④ Xem 中涓 [zhongjuan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
涓 - quyên
Dòng nước nhỏ — Trừ dỏ đi — Lựa chọn.