Từ điển Thiều Chửu
海 - hải
① Bể, cái chỗ trăm sông đều đổ nước vào, gần đất thì gọi là hải 海, xa đất thì gọi là dương 洋. ||② Về phía tây bắc họ cũng gọi những chằm lớn là hải. ||③ Vật gì họp lại nhiều cũng gọi là hải, như văn hải 文海 tập văn lớn. ||④ Tục gọi cái bát to là hải.

Từ điển Trần Văn Chánh
海 - hải
① Biển, hải, bể: 航海 Đi biển, hàng hải; 出海 Ra khơi; 苦海 Bể khổ; ② Lớn: 海碗 Bát lớn; ③ Nhiều, đông, biển (người), rừng (người), một tập hợp lớn: 人 海 Biển người; 文海 Tập văn lớn; ④ Cái chén (bát) lớn; ⑤ [Hăi] (Họ) Hải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
海 - hải
Biển nằm trong đất liền ( biển lớn bao quanh đất liền gọi là Dương ) — Chỉ sự Đông đảo. Chẳng hạn Nhân hải ( biển người ).


愛欲海 - ái dục hải || 幼海 - ấu hải || 渤海 - bột hải || 公海 - công hải || 大海 - đại hải || 地中海 - địa trung hải || 東海 - đông hải || 欲海 - dục hải || 沿海 - duyên hải || 覺海 - giác hải || 黑海 - hắc hải || 涸海 - hạc hải || 海港 - hải cảng || 海狗 - hải cẩu || 海戰 - hải chiến || 海苔 - hải đài || 海燈 - hải đăng || 海島 - hải đảo || 海道 - hải đạo || 海底 - hải để || 海陽 - hải dương || 海棠 - hải đường || 海陽志略 - hải dương chí lược || 海角 - hải giác || 海河 - hải hà || 海口 - hải khẩu || 海里 - hải lí || 海灣 - hải loan || 海陸 - hải lục || 海流 - hải lưu || 海南 - hải nam || 海外 - hải ngoại || 海内 - hải nội || 海防 - hải phòng || 海軍 - hải quân || 海國 - hải quốc || 海參 - hải sâm || 海產 - hải sản || 海師 - hải sư || 海賊 - hải tặc || 海濱 - hải tân || 海藻 - hải tảo || 海食 - hải thực || 海潮 - hải triều || 海程 - hải trình || 海運 - hải vận || 海味 - hải vị || 海務 - hải vụ || 瀚海 - hãn hải || 旱海 - hạn hải || 恨海 - hận hải || 航海 - hàng hải || 黃海 - hoàng hải || 皇越文海 - hoàng việt văn hải || 紅海 - hồng hải || 苦海 - khổ hải || 鏡海續吟 - kính hải tục ngâm || 領海 - lĩnh hải || 南海 - nam hải || 南海異人列傳 - nam hải dị nhân liệt truyện || 業海 - nghiệp hải || 人海 - nhân hải || 洱海 - nhị hải || 法海 - pháp hải || 佛海 - phật hải || 觀海 - quan hải || 刹海 - sát hải || 愁海 - sầu hải || 山海 - sơn hải || 桑田蒼海 - tang điền thương hải || 桑海 - tang hải || 青海 - thanh hải || 誓海 - thệ hải || 蒼海 - thương hải || 上海 - thượng hải || 四海 - tứ hải ||