Từ điển Thiều Chửu
浮 - phù
① Nổi, vật gì ở trên mặt nước không có căn cứ gọi là phù, lời nói không có căn cứ gọi là phù ngôn 浮言. ||② Hão, như phù mộ 浮慕 hâm mộ hão. ||③ Quá, như nhân phù ư sự 人浮於事 người quá nhiều việc. ||④ Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là mạch phù 脈浮. ||⑤ Thuận dòng xuôi đi. ||⑥ Phạt uống rượu. ||⑦ Phù đồ 浮屠, do tiếng Phật đà 佛佗 dịch âm trạnh ra. Phật giáo là của Phật đà sáng tạo ra, vì thế nên gọi Phật giáo đồ là phù đồ, đời sau gọi tháp của Phật là phù đồ, cũng viết là 浮圖.

Từ điển Trần Văn Chánh
浮 - phù
① Nổi, trôi nổi: 油浮在水面 Dầu nổi trên mặt nước; 身世等浮鷗 Thân thế như con cò biển trôi nổi trên mặt nước (Chu Minh: Lãng đào sa từ). 【浮財】phù tài [fúcái] Của nổi; ② Lớp ở ngoài mặt: 浮皮 Lớp da ngoài. 【浮土】 phù thổ [fútư] Lớp bụi ngoài; ③ (đph) Bơi, bơi lội: 他一口氣浮到了對岸 Anh ấy bơi một mạch sang bên kia sông; ④ Nông nổi, xốc nổi, bộp chộp: 他這個人太浮,辦事不踏實 Tính anh ấy nông nổi quá, làm việc gì cũng không cẩn thận; ⑤ Không thực tế, không thiết thực, không có căn cứ, hão: 浮名 Hư danh; 浮誇 Khoe khoang; 浮慕 Hâm mộ hão; ⑥ Nhiều, quá, thừa, dư: 人浮于事 Người nhiều hơn việc; 浮額 Số thừa; ⑦ (y) Mạch phù; ⑧ (văn) Thuận dòng xuôi đi; ⑨ (văn) Phạt uống rượu; ⑩ 【浮屠】phù đồ [fútú] Phật, chùa chiền: 七級浮屠 Ngôi tháp chùa bảy tầng. Cv. 浮圖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
浮 - phù
Nổi trên mặt nước — Quá độ — Không hợp với sự thật.


萍浮 - bình phù || 虛浮 - hư phù || 輕浮 - khinh phù || 漂浮 - phiêu phù || 浮薄 - phù bạc || 浮泡 - phù bào || 浮萍 - phù bình || 浮民 - phù dân || 浮名 - phù danh || 浮屠 - phù đồ || 浮動 - phù động || 浮游 - phù du || 浮譽 - phù dự || 浮囂 - phù hiêu || 浮華 - phù hoa || 浮橋 - phù kiều || 浮濫 - phù lạm || 浮浪 - phù lãng || 浮利 - phù lợi || 浮囊 - phù nang || 浮議 - phù nghị || 浮言 - phù ngôn || 浮費 - phù phí || 浮泛 - phù phiếm || 浮沙 - phù sa || 浮生 - phù sinh || 浮躁 - phù táo || 浮石 - phù thạch || 浮世 - phù thế || 浮標 - phù tiêu || 浮沈 - phù trầm || 浮辭 - phù từ || 浮雲 - phù vân || 浮文 - phù văn || 浮榮 - phù vinh || 西浮詩草 - tây phù thi thảo ||