Từ điển Thiều Chửu
派 - phái
① Dòng nước. ||② Sự gì chia ngành riêng cũng gọi là phái, như học phái 學派 phái học, đảng phái 黨派, v.v. ||③ Phân phối các việc gọi là phái, như phái viên 派員 người chính phủ sai đi làm một chức sự gì.

Từ điển Trần Văn Chánh
派 - ba
【派司】ba ti [pasi] (đph) ① Bài tây; ② Giấy thông hành, thẻ ra vào. Xem 派 [pài].

Từ điển Trần Văn Chánh
派 - phái
① Phe, cánh, phái, phe phái, bè phái, bè lũ: 左派 Cánh tả, phe tả; 浪漫派 Phái lãng mạn; 宗派主義 Chủ nghĩa bè phái; ② Cử đi, sai đi, phái đi, cho người đến (đi): 派專人去 Cử người chuyên trách đi; 派人到河内去 Cử (cho) người đi Hà Nội; 派軍隊上前線 Cho bộ đội ra mặt trận; 派人回去取錢 Sai người về nhà lấy tiền; 被派當廠長 Được uỷ (cử) làm quản đốc nhà máy. Xem 派 [pa].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
派 - phái
Dòng nước chia ra. Nhánh sông — Ngành riêng biệt. Td: Môn phái, Học phái. Sai khiến. Td: Sai phái.