Từ điển Thiều Chửu
洞 - đỗng
① Cái động (hang sâu). ||② Lỗ hổng, cái gì đục thủng đều gọi là đỗng. ||③ Suốt, như đỗng giám 洞鑒 soi suốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
洞 - động/đỗng
① Hang, động, chỗ thủng, chỗ rách: 洞主 Chủ động; 山洞 Hang núi; 仙洞 Động tiên; 洞口 Cửa động; 襯衣破 了一個洞 Cái áo sơ mi rách một lỗ; ② Suốt, nhìn thấu, nghĩ thấu: 洞見症結 Nhìn thấy rõ điều uẩn khúc; 洞鑒 Soi suốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
洞 - động
Dáng nước chảy xiết — Nhỏ xuống, rỉ xuống — Hang núi. Như chữ Động 峒. Chẳng hạn Động khẩu ( miệng hang ).