Từ điển Thiều Chửu
泯 - mẫn/dân/miến
① Hết, như mẫn một 泯沒 tiêu diệt hết, cũng đọc là chữ dân. ||② Một âm là miến. Lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
泯 - dân/mẫn
Tiêu tan, hết, mất đi: 泯滅 Mất hẳn; 良心未泯 Chưa tán tận lương tâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泯 - dân
Hết cả. Cũng dọc Dẫn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泯 - mẫn
Diệt hết. Thường nói: Mẫn diệt 泯滅 ( như tiêu diệt ).