Từ điển Thiều Chửu
波 - ba
① Sóng nhỏ, sóng nhỏ gọi là ba 波, sóng lớn gọi là lan 瀾. Văn bài gì có từng thứ nẩy ra cũng gọi là ba lan 波瀾. ||② Một cái nổi lên một cái im đi cũng gọi là ba. Như âm nhạc phát ra tiếng, thì những tiếng còn dư lại gọi là âm ba 音波. Viết văn viết chữ thì chỗ tàng nên gò gập lại gọi là ba chích 波磔. ||③ Dần đến, như ba cập 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, ba luỵ 波累 nhân người khác mà lụy đến mình. ||④ Bôn ba 奔波 bôn tẩu vất vả. ||⑤ Tia sáng của con mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh
波 - ba
① Sóng (nhỏ): 碧波 Sóng biếc; 煙波深處 Nơi khói sóng xa xôi; ② (lí) Chỉ vật hình sóng: 電波 Sóng điện; 聲波 Sóng âm, âm ba; 光波 Sóng ánh sáng; ③ Bôn ba, chạy vạy: 奔波 Bôn ba, chạy vạy; ④ Ví với việc xảy ra bất ngờ: 風波 Phong ba, sóng gió; 一波未平,一波又起 Nạn này chưa hết, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia; ⑤ Tia sáng của mắt (ví với mắt long lanh của người con gái đẹp): 秋波 Thu ba, sóng thu, làn thu thuỷ; ⑥ (văn) Dần dần lan đến: 波及 Dần lan tới; 波累 Liên luỵ; ⑦ Nước Ba Lan (nói tắt): 波蘭 Nước Ba Lan (ở châu Âu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
波 - ba
Sóng nước — Chỉ ánh mắt long như sóng nước. Chẳng hạn Thu ba 秋波 ( ánh mắt long lanh như sóng nước mùa thu ) — Chạy tới ( như sóng nước xô nhau chạy tới ).


音波 - âm ba || 恩波 - ân ba || 波波 - ba ba || 波及 - ba cập || 波折 - ba chiết || 波濤 - ba đào || 波動 - ba động || 波羅夷 - ba la di || 波羅密多 - ba la mật đa || 波羅門 - ba la môn || 波瀾 - ba lan || 波蘭 - ba lan || 波浪 - ba lãng || 波流 - ba lưu || 波累 - ba luỵ || 波扇 - ba phiến || 波際 - ba tế || 波臣 - ba thần || 波斯 - ba tư || 波旬 - ba tuấn || 波紋 - ba văn || 平地波濤 - bình địa ba đào || 奔波 - bôn ba || 電波 - điện ba || 餘波 - dư ba || 金波 - kim ba || 淩波 - lăng ba || 流波 - lưu ba || 目波 - mục ba || 眼波 - nhãn ba || 風波 - phong ba || 伏波 - phục ba || 推波 - suy ba || 心波 - tâm ba || 秋波 - thu ba || 澄波 - trừng ba || 微波 - vi ba || 煙波 - yên ba ||