Từ điển Thiều Chửu
法 - pháp
① Phép, có khuôn phép nhất định để cho người tuân theo được gọi là pháp. Như pháp điển 法典 bộ luật pháp, pháp quy 法規 khuôn phép, pháp luật 法律 phép luật, v.v. ||② Lễ phép, như phi thánh vô pháp 非聖無法 chê thánh là vô phép. ||③ Hình pháp, như chính pháp 正法 đem xử tử. ||④ Phép, như văn pháp 文法 phép làm văn, thư pháp 書法 phép viết, v.v. ||⑤ Bắt chước, như sư pháp 師法 bắt chước làm theo. ||⑥ Nhà Phật gọi đạo là pháp, cho nên giảng đạo gọi là thuyết pháp 說法, tôn xưng các sư giảng đạo là pháp sư 法師, v.v. ||⑦ Giỏi một môn gì có thể để cho người trông mình mà bắt chước được đều gọi là pháp. Như pháp thiếp 法帖 cái thiếp để cho người tập. ||⑧ Nước Pháp-lan-tây 法蘭西 France gọi tắt là nước Pháp. ||⑨ Nhà Phật nói hết thảy mọi sự mọi vật ở thế gian đều là giả cả, đều do cái vọng tâm vọng tạo ra cả, nên gọi là pháp, là cái cảnh của ý căn nương theo đó mà hành động, nên gọi là pháp trần 法塵.

Từ điển Trần Văn Chánh
法 - pháp
① Pháp luật, pháp lệnh, chế độ, pháp, luật: 合法 Hợp pháp; 犯法 Phạm pháp; 婚姻法 Luật hôn nhân; ② Biện pháp, phương pháp, cách thức, phép tắc, phép: 辦法 Biện pháp; 用法 Cách dùng; 加法 Phép cộng; 用兵之法 Phép dùng binh; ③ Gương mẫu để noi theo, tiêu chuẩn, khuôn phép: 法帖 Thiếp mẫu (để tập viết chữ); 效法 Bắt chước, noi theo; 使内外異法也 Làm cho tiêu chuẩn trong cung và ngoài phủ khác nhau (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu); ④ Giáo lí đạo Phật: 現身說法 Lấy kinh nghiệm bản thân để giảng giải; ⑤ Phép: 法術 Phù chú của thầy phù thuỷ; ⑥ (văn) Bắt chước, làm theo: 師法 Bắt chước làm theo; 上胡不法先王之法 Nhà vua sao không bắt chước theo phép tắc của các tiên vương? (Lã thị Xuân thu); 不必法古 Không cần phải bắt chước theo lối cổ (Thương Quân thư: Canh pháp); ⑦ (văn) Giữ đúng phép tắc, tuân thủ luật pháp, thủ pháp: 夕受而不法,朝斥矣 Chiều nay nếu các quan viên được bổ nhiệm mà không giữ đúng phép tắc thì sáng hôm sau sẽ cách chức họ (Liễu Tôn Nguyên: Phong kiến luận); ⑧ [Fă] Nước Pháp; ⑨ [Fă] (Họ) Pháp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
法 - pháp
Cách thức. Td: Phương pháp — Luật lệ quốc gia. Td: Pháp luật — Sự trừng phạt. Hình phạt. Td: Hình pháp — Tài khéo. Td: Pháp thuật — Tiếng nhà Phật, chỉ giáo lí của Phật. Td: Phật pháp. Cũng chỉ tất cả sự vật ở đời. Td: Vạn pháp. Nhất thiết pháp — Tên một nước ở tây bộ Âu châu, tức nước pháp ( France ). Người Trung Hoa phiên âm là Pháp Lan Tây, rồi gọi tắt là Pháp.


寶法 - bảo pháp || 不合法 - bất hợp pháp || 辨證法 - biện chứng pháp || 辦法 - biện pháp || 兵法 - binh pháp || 筆法 - bút pháp || 執法 - chấp pháp || 戰法 - chiến pháp || 法座 - pháp tòa || 公法 - công pháp || 句法 - cú pháp || 舊法 - cựu pháp || 大法 - đại pháp || 道法 - đạo pháp || 遺法 - di pháp || 典法 - điển pháp || 妙法 - diệu pháp || 緣法 - duyên pháp || 加法 - gia pháp || 家法 - gia pháp || 解法 - giải pháp || 減法 - giảm pháp || 戲法 - hí pháp || 憲法 - hiến pháp || 刑法 - hình pháp || 護法 - hộ pháp || 合法 - hợp pháp || 立法 - lập pháp || 禮法 - lễ pháp || 曆法 - lịch pháp || 弄法 - lộng pháp || 律法 - luật lệ || 六法 - lục pháp || 門法 - môn pháp || 嚴法 - nghiêm pháp || 玩法 - ngoạn pháp || 語法 - ngữ pháp || 犯法 - phạm pháp || 分法 - phân pháp || 法寶 - pháp bảo || 法禁 - pháp cấm || 法警 - pháp cảnh || 法制 - pháp chế || 法主 - pháp chủ || 法壇 - pháp đàn || 法燈 - pháp đăng || 法名 - pháp danh || 法道 - pháp đạo || 法典 - pháp điển || 法條 - pháp điều || 法庭 - pháp đình || 法定 - pháp định || 法徒 - pháp đồ || 法度 - pháp độ || 法緣 - pháp duyên || 法家 - pháp gia || 法界 - pháp giới || 法海 - pháp hải || 法系 - pháp hệ || 法號 - pháp hiệu || 法華 - pháp hoa || 法化 - pháp hoá || 法學 - pháp học || 法會 - pháp hội || 法器 - pháp khí || 法科 - pháp khoa || 法吏 - pháp lại || 法例 - pháp lệ || 法令 - pháp lệnh || 法理 - pháp lí || 法螺 - pháp loa || 法輪 - pháp luân || 法律 - pháp luật || 法力 - pháp lực || 法門 - pháp môn || 法言 - pháp ngôn || 法人 - pháp nhân || 法服 - pháp phục || 法官 - pháp quan || 法國 - pháp quốc || 法規 - pháp quy || 法師 - pháp sư || 法事 - pháp sự || 法則 - pháp tắc || 法藏 - pháp tạng || 法身 - pháp thân || 法施 - pháp thí || 法術 - pháp thuật || 法式 - pháp thức || 法水 - pháp thuỷ || 法籍 - pháp tịch || 法性 - pháp tính || 法治 - pháp trị || 法程 - pháp trình || 法場 - pháp trường || 法相 - pháp tướng || 法文 - pháp văn || 法味 - pháp vị || 法院 - pháp viện || 法越 - pháp việt || 法網 - pháp võng || 法雨 - pháp vũ || 法王 - pháp vương || 佛法 - phật pháp || 佛法僧 - phật pháp tăng || 非法 - phi pháp || 煩法 - phiền pháp || 符法 - phù pháp || 伏法 - phục pháp || 服法 - phục pháp || 方法 - phương pháp || 官法 - quan pháp || 軍法 - quân pháp || 國法 - quốc pháp || 國際公法 - quốc tế công pháp || 國際私法 - quốc tế tư pháp || 色法 - sắc pháp || 懺法 - sám pháp || 爽法 - sảng pháp || 作法 - tác pháp || 三法 - tam pháp || 心法 - tâm pháp || 新法 - tân pháp || 書法 - thư pháp || 說法 - thuyết pháp || 算法 - toán pháp || 陣法 - trận pháp || 除法 - trừ pháp || 司法 - tư pháp || 私法 - tư pháp || 枉法 - uổng pháp || 文法 - văn pháp || 萬法 - vạn pháp || 違法 - vi pháp || 無法 - vô pháp || 王法 - vương pháp || 處法 - xử pháp || 綴法 - xuyết pháp ||