Từ điển Thiều Chửu
泉 - tuyền/toàn
① Suối, nguồn. ||② Tiền, ngày xưa gọi đồng tiền là tuyền, có khi đọc là toàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
泉 - tuyền
① Suối: 溫泉 Suối nước nóng; 淚如泉涌 Nước mắt trào ra như suối; 崑山有泉 Núi Côn sơn có suối (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca); ② (văn) Tiền, đồng tiền; ③ [Quán] (Họ) Tuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泉 - toàn
Xem Tuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泉 - tuyền
Dòng suối. Cũng đọc Toàn — Chỉ tiền bạc.