Từ điển Thiều Chửu
泆 - dật
① Ðầy giàn. ||② Phóng túng, người không biết giữ gìn, phóng túng chơi càn gọi là dâm dật 淫泆.
Từ điển Trần Văn Chánh
泆 - dật
(văn) ① Đầy tràn; ② Phóng túng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
泆 - dật
Nước tràn ra ngoài — Quá độ. Buông thả.