Từ điển Thiều Chửu
治 - trì/trị
① Sửa. ||② Trừng trị. ||③ Một âm là trị. Sửa trị, như tràng trị cửu an 長治久安 (Minh sử 明史) trị yên lâu dài. ||④ Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị, như tỉnh trị 省治, huyện trị 縣治, v.v. Dân đối với quan gọi là trị hạ 治下 dưới quyền cai trị. ||⑤ So sánh.

Từ điển Trần Văn Chánh
治 - trị
① Trị, cai trị, quản lí: 自治 Tự trị; 治國 Trị nước; 治家 Quản lí (trông nom) gia đình; 長治久安 Trị yên lâu dài; ② Trị thuỷ, chữa: 治准工程 Công trình trị thuỷ sông Hoài; ③ Trừng trị; ④ Chữa, trị (bệnh): 我的病治好了 Bệnh của tôi đã chữa khỏi; 不治之症 Bệnh không thể chữa được; ⑤ Diệt, trừ: 治蝗 Diệt châu chấu; 治蟲害 Trừ sâu hại; ⑥ Nghiên cứu: 專治古文字 Chuyên nghiên cứu văn tự cổ; ⑦ Thái bình, yên ổn: 國家大治 Đất nước thái bình; ⑧ (văn) So sánh; ⑨ (cũ) Trụ sở: 省治 Trụ sở tỉnh; ⑩ [Zhì] (Họ) Trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
治 - trị
Yên ổn tốt đẹp. Td: Thịnh trị — Làm cho yên ổn — Sắp đặt công việc — Sửa sang cho tốt đẹp — Chữa bệnh.


按治 - án trị || 平治 - bình trị || 該治 - cai trị || 根治 - căn trị || 診治 - chẩn trị || 政治 - chính trị || 政治犯 - chính trị phạm || 專治 - chuyên trị || 民治 - dân trị || 以毒治毒 - dĩ độc trị độc || 吏治 - lại trị || 內治 - nội trị || 法治 - pháp trị || 敷治 - phu trị || 管治 - quản trị || 廣治 - quảng trị || 佐治 - tá trị || 盛治 - thịnh trị || 統治 - thống trị || 治安 - trị an || 治病 - trị bệnh || 治兵 - trị binh || 治平 - trị bình || 治家 - trị gia || 治理 - trị lí || 治療 - trị liệu || 治亂 - trị loạn || 治國 - trị quốc || 治事 - trị sự || 治心 - trị tâm || 治世 - trị thế || 治水 - trị thuỷ || 治罪 - trị tội || 懲治 - trừng trị || 自治 - tự trị || 文治 - văn trị ||