Từ điển Thiều Chửu
沮 - tự/trở/thư
① Tự như 沮洳 đất lầy, đất trũng. ||② Một âm là trở. Ngăn cản. ||③ Bại hoại, tan nát. Như anh hoa tiêu trở 英華消沮 anh hoa tản mát. ||④ Lại một âm là thư. Sông Thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
沮 - thư
① Sông Thư (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc); ② Họ Thư.
Từ điển Trần Văn Chánh
沮 - trở
(văn) Cản trở; ② Chán: 慘沮 Buồn chán; ③ Bại hoại, tan nát: 英華消沮 Anh hoa tan nát. Xem 沮 [jù].
Từ điển Trần Văn Chánh
沮 - tự
Đất lầy trũng: 不知山林險阻沮澤之形者,不能行軍 Không rõ rừng núi hiểm trở và địa hình đất đầm lầy thì không thể hành quân được (Tôn tử binh pháp). 【沮洳】tự như [jùrù] Bùn lầy, đất lầy, đất trũng. Xem 沮 [jư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沮 - thư
Tên sông, tức Thư thuỷ, hoặc Thư hà, thuộc tỉnh Sơn Đông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沮 - tư
Ngừng lại — Hư hại — Các âm khác là Tự, Thư. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沮 - tự
Nơi thấp, có nước và cỏ mọc. Cũng gọi là Tự trạch — Các âm khác là Tư, Thư. Xem các âm này.