Từ điển Thiều Chửu
沆 - hãng/hàng
① Hãng dới 沆瀣 hơi móc (hơi sương móc), chí khí hai người hợp nhau gọi là hãng dới nhất khí 沆瀣一氣. ||② Nước mông mênh. ||③ Một âm là hàng. Chở qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
沆 - hàng
Chở qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
沆 - hãng
(văn) ① Nước lũ, nước mênh mông; ② 【沆瀣】 hãng giới [hàngxiè] Sương, sương mù, sương muối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沆 - hàng
Vượt sông — Một âm là Hãng. Xem Hãng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沆 - hãng
Nước lớn mênh mông — Một âm khác là Hàng. Xem Hàng.