Từ điển Thiều Chửu
汝 - nhữ
① Sông Nhữ. ||② Mày, có khi viết là 女.

Từ điển Trần Văn Chánh
汝 - nhữ
① (văn) Anh, chị, mày, bác, ngươi... (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, dùng chỉ cả nam lẫn nữ, hoặc chỉ cả sự vật được nhân cách hoá): 汝等 Bọn mày, chúng mày; 汝將何往 Anh định đi đâu?; 汝知而心乎? Ngươi có biết lòng ngươi không? (Sử kí). Cv. 女; ② [Rư] Sông Nhữ; ③ [Rư] (Họ) Nhữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
汝 - nhữ
Mày. Đại danh từ ngôi thứ hai, dùng với ý không kính trọng.


汝等 - nhữ đẳng ||