Từ điển Thiều Chửu
汎 - phiếm
① Phù phiếm. ||② Cùng nghĩa với chữ phiếm 氾. ||③ Bơi thuyền. ||④ Rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
汎 - phiếm
(văn) ① Như 泛 nghĩa ①, ③ và ④; ② Bơi thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
汎 - phạp
Tiếng sóng vỗ vào bờ phì phọp — Các âm khác là Phiếm, Phùng. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
汎 - phiếm
Nổi trên mặt nước — Rộng rãi — Các âm khác là Phạp, Phùng. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
汎 - phùng
Phùng dâm 汎淫: Bay liệng trong gió — Các âm khác là Phạp, Phiếm. Xem các âm này.