Từ điển Thiều Chửu
求 - cầu
① Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu, như sưu cầu 搜求 lục tìm, nghiên cầu 研求 nghiền tìm, v.v. ||② Trách, như quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân 君子求諸己,小人求諸人 người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người. ||③ Xin. ||④ Tham, như bất kĩ bất cầu 不忮不求 chẳng ghen ghét chẳng tham lam. ||⑤ Ngang bực, ngang nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh
求 - cầu
① Nhờ: 求鄰居照顧看門戶 Nhờ hàng xóm trông nhà hộ; ② Xin, cầu: 求助 Xin người khác giúp đỡ mình; 求救 Cầu cứu; ③ Yêu cầu, mong cầu: 不能急于求成 Không thể yêu cầu thành công ngay được; ④ Tìm tòi: 還要深求 Cần phải đi sâu tìm tòi; ⑤ Hám, tham, cầu, tìm: 不求名利 Không hám danh cầu lợi; 不忮不求 Chẳng ganh ghét chẳng tham lam (Thi Kinh); 賢愚兩者不相侔,亦各自求其所慾 Hai hạng người hiền và người ngu không so sánh được với nhau, cũng là đều tự tìm điều mong muốn của mình (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca); ⑥ (văn) Ngang bực, ngang nhau; ⑦ Nhu cầu: 供求相應 Cung cấp đáp ứng nhu cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
求 - cầu
Tìm kiếm — Xin xỏ.


陰求 - âm cầu || 詇求 - ánh cầu || 北半求 - bắc bán cầu || 求恩 - cầu ân || 購求 - cấu cầu || 求救 - cầu cứu || 求名 - cầu danh || 求禱 - cầu đảo || 求田問舍 - cầu điền vấn xá || 求用 - cầu dụng || 求降 - cầu hàng || 求和 - cầu hoà || 求凰 - cầu hoàng || 求婚 - cầu hôn || 求懇 - cầu khẩn || 求奇 - cầu kì || 求利 - cầu lợi || 求願 - cầu nguyện || 求申 - cầu thân || 求仙 - cầu tiên || 求全責被 - cầu toàn trách bị || 求嗣 - cầu tự || 求榮 - cầu vinh || 供求 - cung cầu || 營求 - doanh cầu || 懇求 - khẩn cầu || 需求 - nhu cầu || 鳳求 - phượng cầu || 規求 - quy cầu || 所求 - sở cầu || 搜求 - sưu cầu || 推求 - suy cầu || 尋求 - tầm cầu || 請求 - thỉnh cầu || 徵求 - trưng cầu || 追求 - truy cầu || 央求 - ương cầu || 妄求 - vọng cầu || 吹毛求疵 - xuy mao cầu tì || 要求 - yêu cầu ||