Từ điển Thiều Chửu
氣 - khí
① Hơi thở. ||② Cái gì không có hình chất mà cùng cảm ứng với nhau được gọi là khí, như khí vận 氣運, khí tượng 氣象, khí vị 氣味, v.v. ||③ Khí hậu. ||④ Khí, tức hơi, phát tức gọi là động khí 動氣. ||⑤ Thể hơi. ||⑥ Ngửi. ||⑦ Cùng nghĩa với chữ hí 餼.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
氣 - khí
Hơi thở — Cái hơi. Td: Âm khí ( cái hơi ở bãi tha ma ). Đoạn trường tân thanh có câu: có câu: » Ở đây âm khí nặng nề « — Phần vô hình — Thời tiết — Chỉ không khí.