Từ điển Thiều Chửu
比 - bỉ/bí/bì/tỉ
① So sánh, lấy sự gì cùng một loài mà so sánh nhau gọi là bỉ. Về số học dùng hai số so sánh nhau để tìm số khác gọi là bỉ lệ 比例. Về đời khoa cử gọi kì thi hương là đại bỉ 大比. ||② Lệ, sự đã làm rồi gọi là bỉ. Ðời nhà Nguỵ, nhà Tấn đặt một bỉ bộ 比部 coi việc phép luật, tức như nhà tư pháp bây giờ. ||③ Nước Bỉ, nước Bỉ-lị-thì 比利時 (Belgium) ở châu Âu. ||④ Kén chọn, kén chọn chỗ hay mà theo gọi là bỉ. ||⑤ Một âm là bí. Thân, hùa nhau, như bằng bí vi gian 朋比為奸 hùa nhau làm gian. ||⑥ Gần, như bí lai 比來 gần nay, bí lân 比鄰 liền láng giềng, v.v. ||⑦ Chọi đôi, đối nhau, như trong lối văn kinh nghĩa lấy hai vế đối nhau làm một bí. ||⑧ Kịp, như bí kì phản dã 比其反也 kịp thửa trái lại vậy. ||⑨ Luôn, như bí niên 比年 luôn năm, bí bí 比比 luôn luôn. ||⑩ Lại một âm là bì. Cao bì 皋比 da hổ, ông Trương Tái nhà Tống, ngồi trên trướng da hổ giảng kinh Dịch, vì thế đời sau gọi người giảng học là toạ ủng cao bì 坐擁皋比. Ta quen đọc là chữ tỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh
比 - bỉ/tỉ/tị
① So sánh, so với, bì, đọ, hơn (so sánh hơn kém, to nhỏ, ngắn dài hay tốt xấu): 我比他高 Tôi cao hơn anh ấy; 你們廠比我們廠產量更高 Sản lượng nhà máy các anh cao hơn nhà máy chúng tôi; 生活一天比一天好 Cuộc sống ngày càng tốt đẹp; 比幹勁 So sánh tinh thần hăng hái làm việc; 比力氣 Đọ sức; 笑看秋稼比人長 Cười trông cây lúa mùa thu còn dài hơn cả thân người (Lưu Luân: Tây giao vãn tình thi); 奮無文學,恭謹無與比 Ông Phấn không có văn học, nhưng về đức cung, cẩn thì không ai sánh kịp (Sử kí). 【比較】tỉ giảo [bêjiào] a. Ví, so, so sánh: 無法比 較 Không thể nào so sánh được; b. Tương đối, khá...: 比較好 Khá tốt, tương đối tốt; ② Tỉ số: 胡志明市足球隊以三比二勝海防隊 Đội bóng đá Thành phố Hồ Chí Minh thắng đội Hải Phòng (với tỉ số) 3:2; ③ Ví như, coi như: 他把自己的缺點比做敵人 Anh ấy coi khuyết điểm của mình như kẻ thù. 【比 方】tỉ phương [bêfang] Thí dụ, ví như, chẳng hạn như: 這不過是個比方 Đó chẳng qua chỉ là một thí dụ; 【比如】tỉ như [bêrú] Ví như, tỉ như, ví dụ, thí dụ; ④ Làm theo, bắt chước, ra hiệu: 他一邊說一邊比畫 Anh ấy vừa nói vừa lấy tay ra hiệu; ⑤ Cùng, sát, kề, gần gũi, câu kết, hùa nhau: 比肩作戰 Sát cánh chiến đấu, kề vai chiến đấu; 朋比爲姦 Câu kết với nhau để làm những việc xấu; 小人比而不周 Kẻ tiểu nhân chỉ câu kết nhau chứ không kết hợp (Luận ngữ); ⑥ (văn) Gần: 比來 Gần đây, mới đây; 比鄰 Láng giềng gần; ⑦ (văn) Kịp, đến, khi: 比其反也 Đến khi nó quay trở lại; 比到當陽,衆十餘萬 Đến khi tới Đương Dương thì số quân đã hơn mười vạn (Tam quốc chí); ⑧ (văn) Luôn, liên tiếp: 比年 Luôn năm; 比比 Luôn luôn, nhiều lần; 比三年日蝕 Nhật thực liên tiếp ba năm (Hán thư); ⑨ (văn) Đối nhau, chọi nhau (giữa hai vế trong lối văn kinh nghĩa); ⑩ (văn) Cùng bày ra: 五音比而成韶夏 Năm âm cùng bày ra mà thành nhạc thiều hạ (Lưu Hiệp: Văn tâm điêu long); ⑪ Nước Bỉ (nói tắt): 比利時 Nước Bỉ (ở châu Âu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
比 - tỉ
So sánh — Ngang nhau. Sánh nhau — Gần gũi.


隱比 - ẩn tỉ || 朋比 - bằng tỉ || 皋比 - cao tỉ || 迦比羅 - già tỉ la || 比翼 - tỉ dực || 比較 - tỉ giảo || 比丘 - tỉ khâu || 比丘尼 - tỉ khâu ni || 比例 - tỉ lệ || 比數 - tỉ số || 比重 - tỉ trọng ||