Từ điển Thiều Chửu
殽 - hào/hạo
① Lẫn lộn. ||② Cùng một nghĩa với chữ hào 肴 đồ ăn. ||③ Thịt thái lẫn cả xương. ||③ Một âm là hạo. Cùng nghĩa với chữ hiệu 效.
Từ điển Trần Văn Chánh
殽 - hào
Hỗn tạp, lẫn lộn: 混淆 Lẫn lộn, hỗn tạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
殽 - hào
(văn) ① Thức ăn (như 肴, bộ 肉); ② Thịt chặt lẫn cả xương.
Từ điển Trần Văn Chánh
殽 - hiệu
(văn) Như 效 (bộ 攴).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殽 - hào
Lẫn lộn, rối loạn. Chẳng hạn Hào tạp — Thịt có lẫn xương — Một âm là Hạo. Xem Hạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殽 - hạo
Bắt chước. Cũng đọc Hiệu và dùng như chữ Hiệu 效 — Một âm là Hào. Xem Hào.