Từ điển Thiều Chửu
殺 - sát/sái/tát
① Giết, mình tự giết mình gọi là tự sát 自殺. ||② Bắt được. ||③ Làm cho đến chết. ||④ Một âm là sái. Bớt, suy, kém. ||⑤ Tiều sái 噍殺 tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ. ||⑥ Cái túi đựng xác chết. ||⑦ Lại một âm nữa là tát. Tan, lở tở.
Từ điển Trần Văn Chánh
殺 - ái
(văn) ① Giảm bớt: 詔王殺邦用 Chiếu vương giảm bớt chi tiêu trong nước (Chu lễ); 勢必殺半 Tất phải giảm bớt một nửa (Mộng Khê bút đàm); ② Túi đựng xác chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殺 - sái
Giảm đi. Bớt đi — Các âm khác là Sát, Tát. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殺 - sát
Giết chết. Td: Ám sát ( giết lén ) — Chết — Săn bắn được thú vật — Các âm khác là Sái, Tát. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殺 - tát
Rời rạc — Các âm khác là Sái, Sát. Xem các âm này.