Từ điển Thiều Chửu
殷 - ân/an/ẩn
① Thịnh, đầy đủ, như ân phủ 殷富 giàu có thịnh vượng. ||② Bọn đông, như ân kiến 殷見 đông người họp mặt. ||③ Nhà Ân, vua Bàn Canh nhà Thương thiên đô sang đất Ân. ||④ Ân ân 殷殷 lo đau đáu. ||⑤ Chính giữa. ||⑥ To lớn. ||⑥ Một âm là an. Ðỏ sẫm, màu đỏ sẫm mặt không được tươi. ||⑦ Một âm nữa là ẩn. Sấm động, ù ù.
Từ điển Trần Văn Chánh
殷 - ân
① Thịnh, đầy đủ, phong phú, sâu sắc; ② Ân cần; ③ (văn) Đông người; ④ (văn) Chính giữa; ⑤ (văn) To lớn; ⑥ [Yin] Đời Ân (Trung Quốc, khoảng 1400-1100 năm trước công nguyên); ⑦ [Yin] (Họ) Ân. Xem 殷 [yan].
Từ điển Trần Văn Chánh
殷 - ẩn
Tiếng chấn động, tiếng sấm động, ì ầm: 殷其雷,在南山之陽 Tiếng sấm nổ ì ầm, ở phía nam núi Nam (Thi Kinh: Thiệu Nam, Ẩn kì lôi).
Từ điển Trần Văn Chánh
殷 - yên/an
Màu đỏ sẫm. 【殷紅】an hồng [yanhóng] Màu đỏ sẫm: 殷紅的血跡 Vết máu đỏ sẫm. Xem 殷 [yin].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殷 - ân
Tiếng dàn nhạc vang lừng — To lớn — Đông đúc. Nhiều — Giàu có — Ngay thẳng. Đứng — Tên một triều đại cổ Trung Hoa. Vua Bàn Canh của triều nhà Thương dời đô tới đất. Ân, lấy tên đất đặt tên triều đại, cải Thương thành Ân. Cũng gọi là Ân Thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殷 - ẩn
Xem Ẩn ẩn 殷殷 — Một âm khác là Ân.