Từ điển Thiều Chửu殲 - tiêm① Hết, giết hết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng殲 - tiêmGiết hết, không chừa ai. Văn tế Vũ Tính Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: Ngoài cõi vuốt nanh ra sức, chí tiêm cừu đành giải xuống ba quân. ( Tiêm cừu: Giết quân thù ).