Từ điển Thiều Chửu殣 - cận① Chết đói. ||② Chôn.
Từ điển Trần Văn Chánh殣 - cận(văn) ① Chôn; ② Chết đói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng殣 - cậnChôn người chết — Chết đói.