Từ điển Thiều Chửu
殊 - thù
① Dứt, hết tiệt, như sát nhi vị thù 殺而未殊 giết mà chưa dứt nóc (chém chưa đứt cổ), thù tử 殊死 quyết chết (liều chết), v.v. ||② Khác, như phong cảnh bất thù 風景不殊 phong cảnh chẳng khác. ||③ Rất, lắm, chữ làm trợ từ, như thù giai 殊佳 tốt đẹp lắm, thù dị 殊異 lạ quá!

Từ điển Trần Văn Chánh
殊 - thù
① Khác: 特殊情況 Tình hình đặc biệt; 殊途同歸 Khác đường nhưng cũng gặp nhau; ② Rất, thật, hết sức, vô cùng: 殊佳 Rất tốt đẹp; 殊異 Rất lạ, quái lạ; 殊感抱歉 Thật cảm thấy có lỗi; 我還在家裡等候,殊不知他早已去學校了 Tôi vẫn ở nhà chờ, thật chẳng ngờ nó đã đi học trước rồi; 良殊大驚 Lương hết sức (vô cùng) kinh ngạc (Hán thư: Trương Lương truyện); ③ Nhất quyết, sống mái: 殊死戰 Quyết chiến, chiến đấu sống mái; ④ (văn) Dứt, hết tiệt: 殺而未殊 Giết mà chưa dứt nọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殊 - thù
Khác hẳn. Riêng ra. td: Đặc thù — Dứt tuyệt — Rất, lắm — Quá mức.


特殊 - đặc thù ||