Từ điển Thiều Chửu
殃 - ương
① Tai nạn, vạ. ||② Hại, làm hại.

Từ điển Trần Văn Chánh
殃 - ương
① Tai hoạ, tai ương: 遭殃 Gặp tai ương, mắc hoạ; ② (Gây) hại: 禍國殃民 Hại nước hại dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
殃 - ương
Xấu. Có hại — Tai hoạ. Truyện Lục Vân Tiên : » Sau dù gặp phải tai ương «.


咎殃 - cữu ương || 遺殃 - di ương || 災殃 - tai ương ||