Từ điển Thiều Chửu
死 - tử
① Chết. ||② Cái gì không hoạt động đều gọi là tử. ||③ Tắt, vạc, như tử hôi phục nhiên 死灰復然 tro vạc lại cháy, sự gì đã tuyệt vọng rồi gọi là tử tâm tháp địa 死心塌地.

Từ điển Trần Văn Chánh
死 - tử
① Chết, mất: 死亡 Chết, chết chóc; ② Kiên quyết, đến cùng: 死守 Giữ đến cùng, bảo vệ đến cùng; 死戰 Chiến đấu đến cùng; ③ Máy móc, cứng nhắc, cứng đờ: 死套 Bê nguyên xi, áp dụng một cách máy móc; 語言活的東西,你不要摳字眼 Ngôn ngữ là cái gì sinh động, anh không nên xoi móc chữ nghĩa; ④ Tột bậc, rất: 樂死了 Sướng chết được; 好看死了 Rất đẹp mắt; 痛死了 Đau chết người; ⑤ Kín, tịt, không thoát ra được: 死水 Nước tù, nước đọng; 水泵淤了 Bơm nước tắc rồi; ⑥ Khăng khăng, một mực: 死不認罪 Khăng khăng không chịu nhận tội; ⑦ Cứng nhắc, cố định, không thể thay đổi, bất động: 那是個死規矩 Đó là một quy tắc cứng nhắc; ⑧ Không hoạt động, trơ, vô cảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
死 - tử
Chết — Tội chết, một trong Ngũ hình thời cổ — Không hoạt động. Im lìm.


縊死 - ải tử || 暴死 - bạo tử || 豹死留皮 - báo tử lưu bì || 逼死 - bức tử || 敢死 - cảm tử || 乾死 - can tử || 至死 - chí tử || 戰死 - chiến tử || 職死 - chức tử || 強死 - cưỡng tử || 九死一生 - cửu tử nhất sinh || 同生同死 - đồng sinh đồng tử || 凍死 - đống tử || 瘐死 - dũ tử || 絞死 - giảo tử || 橫死 - hoành tử || 客死 - khách tử || 牢死 - lao tử || 餓死 - ngã tử || 溺死 - nịch tử || 決死 - quyết tử || 生死 - sinh tử || 事死 - sự tử || 心死 - tâm tử || 受死 - thụ tử || 致死 - trí tử || 死別 - tử biệt || 死戰 - tử chiến || 死地 - tử địa || 死刑 - tử hình || 死凶 - tử hung || 死路 - tử lộ || 死語 - tử ngữ || 死士 - tử sĩ || 死胎 - tử thai || 死屍 - tử thi || 死守 - tử thủ || 死傷 - tử thương || 死節 - tử tiết || 死罪 - tử tội || 死陣 - tử trận || 自死 - tự tử || 死亡 - tử vong || 枉死 - uổng tử || 萬死 - vạn tử || 捨死 - xả tử || 處死 - xử tử || 淹死 - yểm tử || 殀死 - yểu tử ||