Từ điển Thiều Chửu
歷 - lịch
① Trải qua, như kinh lịch 經歷, trải qua, duyệt lịch 閱歷 từng trải, v.v. ||② Cùng một nghĩa với chữ lịch 曆. ||③ Thứ tới, thứ đến. ||④ Hết. ||⑤ Vượt qua. ||⑥ Khắp, rõ ràng, rành mạch. ||⑦ Thưa, như lịch xỉ 歷齒 răng thưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
歷 - lịch
Đi qua. Trải qua — Kinh nghiệm. Từng trải. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Chơi cho lịch mới là chơi, Chơi cho đài các cho đời biết tay « - Khắp cả — Tuyển chọn. Lựa chọn.