Từ điển Thiều Chửu
歰 - sáp
① Rít, khan. Cái gì không được trơn tru đều gọi là sáp. ||② Dính, chát, vị gì ăn không ngọt và khó nuốt đều gọi là sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
歰 - sáp
Như 澀 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
歰 - sáp
Rít, kẹt, không được trơn tru.