Từ điển Thiều Chửu
此 - thử
① Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ 彼. ||② Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi, như kì tự nhâm dĩ thiên hạ trọng như thử 其自任以天下之重如此 thửa gánh vác lấy công việc nặng nề trong thiên hạ như thế. ||③ Ấy, bèn, như hữu đức thử hữu nhân 有德此有人 (Ðại học 大學) có đức ấy (bèn) có người.

Từ điển Trần Văn Chánh
此 - thử
① Này, cái này, bên này, người này, việc này, đó, như thế, thế (này), vậy, nay: 此人 Người này; 由此及彼 Từ cái này tới cái kia; 如此 Như thế, như vậy; 特此布告 Nay bá cáo; 此,壯士 也 Người này là tráng sĩ (Sử kí); 賢者亦樂此乎? Bậc người hiền cũng vui với những thứ này chăng? (Mạnh tử); 此之謂自慊 Đó (như thế) gọi là tự biết mình (Đại học); 天何爲而此醉? Trời vì sao mà say sưa như thế? (Dữu Tín: Ai Giang Nam phú); ② Đó, bấy giờ, đây, chỗ này: 從此以後 Từ đây trở đi; 到此爲止 Đến đây là hết; 由此往西 Từ chỗ này (đây) rẽ sang phía tây; 今王鼓樂於此 Nay nhà vua nổi nhạc lên ở chốn này (Mạnh tử); ③ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 有德此有人,有人此有土 Có đức thì có người, có người thì có đất (Đại học); ④ 【此外】thử ngoại [cêwài] Ngoài ra (thường dùng kèm theo sau với 還 hoặc 還有): 這個地區盛產大米,此外還產玉米和花生 Vùng này sản xuất nhiều gạo, ngoài ra còn có bắp (ngô) và đậu phộng (lạc); 這個圖書館藏書十多萬册,此外還有不少報紙和期刊 Thư viện này chứa hơn mười vạn quyển sách, ngoài ra còn có nhiều báo và tạp chí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
此 - thử
Cái này — Thế ấy. Td: Như thử 如此 ( như vậy ).


彼此 - bỉ thử || 欽此 - khâm thử || 成此 - thành thử || 從此 - tòng thử ||