Từ điển Thiều Chửu
正 - chánh/chính
① Phải, là chánh đáng, như chánh thức 正式 khuôn phép chánh đáng, chánh lí 正理 lẽ chánh đáng, v.v. Cái gì sai mà bảo sửa lại cho phải cũng gọi là chánh, như khuông chánh 匡正 giúp đỡ làm cho chánh đáng. ||② Ngay, ở giữa, như chánh diện 正面 mặt chánh, chánh toạ 正坐 ngồi chính giữa, chánh thính 正廳 toà ngồi chính giữa, v.v. ||③ Ngay thẳng, như công chánh 公正 công bằng ngay thẳng, các bậc hiền triết đời trước gọi là tiên chánh 先正 cũng theo nghĩa ấy. ||④ Thuần chánh, như chánh bạch 正白 trắng nguyên, chánh xích 正赤 đỏ nguyên, v.v. ||⑤ Bực lớn nhất, như nhạc chánh 樂正 chức quan đầu coi âm nhạc, công chánh 工正 chức quan đầu coi về công tác, v.v. ||⑥ Chức chánh, bực chánh, chức chủ về một việc, như chánh tổng 正總, phó tổng 副總 phụ giúp chánh tổng, chánh thất phẩm 正七品, tòng thất phẩm 從七品 kém phẩm chánh, v.v. ||⑦ Ðúng giữa, như tí chánh 子正 đúng giữa giờ tí, ngọ chánh 午正 đúng giữa giờ ngọ, v.v. ||⑧ Tiếng giúp lời, nghĩa là, tức là, như chánh duy đệ tử bất năng học dã 正惟弟子不能學也 tức là vì con không hay học vậy. ||⑨ Vật để làm cớ. ||⑩ Ðủ. ||⑪ Chất chính. ||⑫ Ngay ngắn. ||⑬ Mong hẹn. ||⑭ Phần chính. Phần nhiều cũng đọc là chữ chính. ||⑮ Một âm là chính. Tháng đầu năm gọi là chính nguyệt 正月 tháng giêng. Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, v.v. gọi là chính sóc 正朔. Ta quen đọc là chữ chính. ||⑯ Cái đích tập bắn, như chính hộc 正鵠 giữa đích, vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là chính hộc.

Từ điển Trần Văn Chánh
正 - chinh
① 【正月】 chinh nguyệt [zhengyuè] Tháng giêng (âm lịch); ② (văn) Cái đích tập bắn: 正鵠 Giữa đích, (Ngb) khuôn phép. Xem 正 [zhèng].

Từ điển Trần Văn Chánh
正 - chính/chánh
① Ngay ngắn: 把帽子戴正了 Đội mũ ngay ngắn lại; ② Giữa lúc: 我正出門他就來了 Giữa lúc tôi ra cổng thì anh ấy đến. 【正好】 chính hảo [zhènghăo] Vừa vặn, đúng lúc, vừa đúng, vừa..., đang...: 你來得正好 Anh đến đúng lúc; 皮球正好掉進井裡 Quả bóng rơi đúng xuống giếng; 這件衣服我穿正好 Chiếc áo này tôi mặc vừa lắm; 我正好找你 Tôi đang tìm anh; 【正在】chính tại [zhèngzài] Đang, đương, giữa lúc...: 正在工作 Đang làm việc; 正在開會 Đang họp; ③ Vừa vặn: 鐘正打十二點 Đồng hồ vừa đánh 12 tiếng; ④ Đúng lúc: 你來得正好 Anh đến rất đúng lúc; ⑤ Đang: 我們正開着會 Chúng tôi đang họp; ⑥ Đúng: 指南針指正南正北 La bàn chỉ đúng phía Nam Bắc; ⑦ Giữa, chính: 正門 Cửa giữa; 正路 Đường chính; 正因爲這樣 Chính vì thế; ⑧ Sửa: 正其衣冠 Sửa mũ áo cho ngay ngắn; 正誤 Sửa sai, đính chính; ⑨ Thuần: 正紅 Màu đỏ thuần; 味兒不正 Mùi vị không thuần; ⑩ Phải, dương, chính, chánh: 正面 Mặt phải; 正極 Cực dương; 正副主任 Chủ nhiệm và phó chủ nhiệm; ⑪ Bậc lớn nhất, chức (quan) đứng đầu: 樂正 Chức quan đứng đầu coi về âm nhạc; 正總 Chánh tổng; ⑫ (văn) Đủ; ⑬ (văn) Mong hẹn; ⑭ [Zhèng] (Họ) Chính. Xem 正 [zheng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
正 - chinh
Tháng đầu năm — Cái đách để nhắm bắn. Cũng gọi là Chinh hộc 正鵠. Một âm là. Chính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
正 - chính
Đúng. Phải — Ngay thẳng — Không lẫn lộn. Chẳng hạn Chính bạch ( màu trắng tinh ) — Sửa lại cho đúng — Chủ yếu — Một âm là Chinh — Cũng đọc Chánh.


庖正 - bào chính || 八正道 - bát chính đạo || 撥亂分正 - bát loạn phân chính || 辨正 - biện chính || 平正 - bình chính || 補正 - bổ chính || 改正 - cải chính || 更正 - canh chính || 真正 - chân chính || 質正 - chất chính || 正本 - chính bổn || 正宮 - chính cung || 正大 - chính đại || 正旦 - chính đán || 正當 - chính đáng || 正名 - chính danh || 正道 - chính đạo || 正面 - chính diện || 正氣 - chính khí || 正氣歌 - chính khí ca || 正理 - chính lí || 正路 - chính lộ || 正義 - chính nghĩa || 正午 - chính ngọ || 正月 - chính nguyệt || 正人 - chính nhân || 正日 - chính nhật || 正犯 - chính phạm || 正果 - chính quả || 正色 - chính sắc || 正朔 - chính sóc || 正史 - chính sử || 正心 - chính tâm || 正室 - chính thất || 正妻 - chính thê || 正統 - chính thống || 正式 - chính thức || 正宗 - chính tông || 正總 - chính tổng || 正直 - chính trực || 正中 - chính trung || 正傳 - chính truyền || 正確 - chính xác || 公正 - công chính || 居正 - cư chính || 訂正 - đính chính || 端正 - đoan chính || 效正 - hiệu chính || 校正 - hiệu chính || 矯正 - kiểu chính || 令正 - lệnh chính || 曆正 - lịch chính || 廉正 - liêm chính || 明正 - minh chính || 雅正 - nhã chính || 判正 - phán chính || 反正 - phản chính || 非正 - phi chính || 斧正 - phủ chính || 光明正大 - quang minh chính đại || 歸正 - quy chính || 規正 - quy chính || 新正 - tân chính || 修正 - tu chính ||