Từ điển Trần Văn Chánh歜 - xúc(văn) ① Giận dữ; ② Hống hách, kiêu ngạo, kiêu căng; ③ [Chù] Tên người (như Cam Xúc 甘歜 thời Xuân thu...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng歜 - xúcNổi giận dữ dội.