Từ điển Thiều Chửu
權 - quyền
① Quả cân. ||② Cân lường. ||③ Quyền biến 權變. Trái đạo thường mà phải lẽ gọi là quyền 權, đối với chữ kinh 經. ||④ Quyền bính, quyền hạn, quyền thế. ||⑤ Quyền nghi, sự gì hãy tạm làm thế gọi là quyền thả như thử 權且如此 tạm thay việc của chức quan nào cũng gọi là quyền. ||⑥ Xương gò má.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
權 - quyền
Quả cân — Gò má. Td: Lưỡng quyền ( hai gò má ) — Tạm thay thế. Td: Quyền Thủ tướng ( người đứng ra tạm thay thế vị thủ tướng ) — Điều được có, được làm và được đòi hỏi. Td: Quyền lợi — Quyền: là theo cái tình thế trong một lúc mà làm, chứ không phải là giữ đạo thường. » Có khi biến, có khi thường, Có quyền, nào phải một đường chấp kinh «. ( Kiều ). Đường lối tạm thời, dùng khi biến cố. Nhị độ mai có câu: » Chấp kinh nếu chẳng tòng quyền, Sợ khi muôn một chu tuyền được sao « — Tên người, tức Hà Tôn Quyền, danh sĩ đời Nguyễn, sinh 1798, mất 1839, tự là Tốn Phủ, hiệu là Phương trạch, biệt hiệu là Hải Ông, người xã Cát Động phủ Thanh Oai tỉnh Hà Đông, đậu Tiến sĩ năm 1822, niên hiệu Minh Mệnh thứ 3, làm quan tới Lại bộ Tham tri. Tác phẩm chữ Hán có Tốn Phủ thi văn tập, Mộng dương tập.


握權 - ác quyền || 版權 - bản quyền || 兵權 - binh quyền || 平權 - bình quyền || 執經從權 - chấp kinh tòng quyền || 主權 - chủ quyền || 職權 - chức quyền || 專權 - chuyên quyền || 機權 - cơ quyền || 公權 - công quyền || 強權 - cường quyền || 特權 - đặc quyền || 民權 - dân quyền || 第四權 - đệ tứ quyền || 奪權 - đoạt quyền || 獨權 - độc quyền || 濫權 - lạm quyền || 經權 - kinh quyền || 利權 - lợi quyền || 弄權 - lộng quền || 人權 - nhân quyền || 女權 - nữ quyền || 分權 - phân quyền || 復權 - phục quyền || 官權 - quan quyền || 國權 - quốc quyền || 權變 - quyền biến || 權柄 - quyền bính || 權制 - quyền chế || 權骨 - quyền cốt || 權限 - quyền hạn || 權橫 - quyền hoạnh || 權利 - quyền lợi || 權力 - quyền lực || 權略 - quyền lược || 權門 - quyền môn || 權謀 - quyền mưu || 權宜 - quyền nghi || 權攝 - quyền nhiếp || 權貴 - quyền quý || 權譎 - quyền quyệt || 權使 - quyền sử || 權臣 - quyền thần || 權勢 - quyền thế || 權術 - quyền thuật || 權爵 - quyền tước || 所有權 - sở hữu quyền || 政權 - chính quyền || 事權 - sự quyền || 三權 - tam quyền || 集權 - tập quyền || 擅權 - thiện quyền || 僭權 - tiếm quyền || 全權 - toàn quyền || 從權 - tòng quyền || 債權 - trái quyền || 爭權 - tranh quyền || 威權 - uy quyền || 委權 - uỷ quyền || 越權 - việt quyền ||